Thẻ nhớ: không còn bí ẩn Phần 1

Bạn đang dùng một chiếc máy ảnh kỹ thuật số và thay vào vị trí của cuộn phim
quen thuộc là một chiếc thẻ nhớ (“Memory Card” hay “Digital Film” như một số người ưa dùng…)
– một miếng nhựa nhỏ bé và mỏng manh với những mạch điện tử ẩn giấu bên trong. Cô bán hàng
dễ mến không ngớt lời khuyên bạn nên dùng loại thẻ 128 Mo hay 512 Mo…thêm vào đó là những
từ “chuyên môn” như tốc độ x40…làm bạn bối rối. Chọn loại thẻ nào và…như thế nào? Hôm nay
NTL sẽ cùng đi mua thẻ nhớ với bạn trên thị trường nhé. Nào chúng mình bắt đầu.
Như bạn đã biết mỗi một nhà chế tạo máy ảnh có một chủ trương khác biệt trong kỹ thuật ứng dụng,
điều này dẫn tới việc các mác máy ảnh khác nhau sử dụng những loại thẻ nhớ khác nhau. Trên thị
trường hiện tại có các loại thẻ nhớ phổ thông sau:

CompactFlash I (CF) CompactFlash II / Microdrive

Sanotnkm m … .

ultra

‘Lock ĨDÌtĨMB

SuiOisk3’

Secure Digital (SD)

SaiĐisk® g

128MB I

Reduced Size MultiMediaCard

Tất nhiên bên cạnh đó còn có các loại thiết bị lưu trữ hình ảnh khác như “PCMCIA card”,
CD-RW kích thước nhỏ…Nhưng thông dụng nhất là loại thẻ nhớ CompactFlash mà bạn có
thể thấy đa số các máy ảnh dSLR PRO vẫn dùng. Xếp hạng thứ 2 về sự thông dụng phải
kể đến thẻ SD và MS. Những loại thẻ còn lại ít nhiều được sử dụng trong nhiều loại máy
ảnh khác nhau. Bạn cũng có thể tìm thấy trên thị trường các loại máy ảnh có thể sử dụng
cùng một lúc nhiều loại thẻ như CF+MS (với Sony DSC-V3) hay CF+SD…khả năng này giúp
bạn có được một sự lựa chọn rộng hơn về dung lượng lưu trữ ảnh cũng như giá cả.
Trước tiên chúng minh sẽ tìm hiểu những khái niệm căn bản về thẻ nhớ nhé. NTL xin được
lấy ví dụ bằng chiếc thẻ CF thông dụng nhất.

 

“CompactFlash Association (CFA) » là một tổ chức công nghiệp phi lợi nhuận, mục đích của
nó là nhằm phát triển và khuyến khích việc sử dụng loại thẻ CF trên thế giới.

Trên thị trường hiện tại thì thẻ CF có dung lượng từ 16 Mb đến 6 Gb, tuy nhiên cấu trúc của
CF cho phép nó đạt tới 137 Gb. Thẻ CF chấp nhận điện năng sử dụng từ 3,3 V đến 5V.
Các chân tiếp xúc của thẻ CF tương tự như cấu trúc của “PCMCIA Card” nhưng có tới 50 “pins”.

Môi trường sử dụng và độ bền.

Nhiệt độ cho phép CF hoạt động từ -40°C đến +85°C. Độ bền của thẻ CF cũng rất đáng
khâm phục: nó có thể chịu được chấn động rơi từ độ cao 2,5 m và tuổi thọ trung bình trong
điều kiện sử dụng bình thường là 100 năm! Các hệ điều hành của máy tính có thể dung được
với thẻ CF: , Windows 3.x, Windows 95, , Windows 98, Windows CE, Windows 2000, Windows ME,
Windows XP, OS/2, Apple System 7, 8, 9 & OS X, Linux và đa số các UNIX. Các dữ liệu (Data)
của thẻ nhớ CF được bảo vệ bởi “built-in dynamic defect management and error correction
technologies” đảm bảo độ an toàn cao nhất.

Tốc độ của thẻ nhớ.

Với mỗi một “xi” thì bạn có tốc độ tương đương là 150 Kb/ giây. Như thế số lượng “x”
càng lớn thì tốc độ làm việc của thẻ nhớ càng nhanh. Bạn có thể tham khảo bảng tốc
độ ghi dưới đây:

4X = 600KB/sec.

12X = 1.8MB/sec.

16X = 2.4MB/sec.

32X = 4.8MB/sec.

40X = 6.0MB/sec.

Loại thẻ nhớ mới nhất của CF với cấu trúc “Ultra II” cho phép bạn ghi thông tin với
tốc độ x60 (9 Mb/s) và đọc thông tin trên thẻ với tốc độ x66 (10 Mb/s). Đây là cấu trúc
được xếp hạng 1 trên thế giới hiện tại.

Tuy nhiên tốc độ đọc hay ghi thông tin trên thẻ nhớ còn phụ thuộc vào khả năng của
máy ảnh nữa. Nếu bạn có một chiếc CF Ultra II mà dùng một chiếc dCam đời 2002
chẳng hạn thì sẽ không phát huy được hết tốc độ của thẻ đâu nhé. Ngược lại cho trường hợp
dùng dSLR với loại thẻ CF tốc độ chậm, bạn sẽ mất thời gian chờ đợi giữa hai kiểu ảnh đấy
(nhất l à với độ phân giải lớn cỡ 6 Mpix)

Số lượng ảnh có thể lưu trên một thẻ nhớ
Dưới đây là các thông tin của Sandisk về số lượng ảnh mà bạn có thể chụp (không bị nén
và chịu nén) với từng loại thẻ nhớ có dung lượng khác nhau.

‘Average Card Capacity (Megabytes)
Megapixel Uncompressed
Camera Image Size (MB) Ỗ4MB 128MB 256MB 512M8 1GB 2GB
2MP 4,32 14 29 59 118 236 473
3MP 5.84 10 21 43 87 175 350
4MP 950 6 13 26 53 107 215
5MP 12.68 5 10 20 40 80 161
6MP 15,20 4 3 16 33 67 134
1 Compressed images per card (5:1 compression)
‘Average Card Capacity (Megabytes)
Megapixel Compressed
Camera Image Size (MB) 64MB 128MB 256MB 512MB 1GB 2GB
2MP 0.86 74 148 296 592 1184 2368
3MP 1.17 54 109 219 438 876 1752
4MP 1,90 33 67 134 269 538 1077
5MP 2.54 25 50 100 201 403 807
6MP 3.04 21 42 84 168 336 673

 

Bạn có thể tìm thấy thông tin cụ thể về trọng lượng và kích thước ảnh trong Manuel của máy ảnh.

Những yếu tố làm ảnh hưởng tới trọng lượng ảnh của bạn:

  • Độ phân giải: số lượng “pixel” càng lớn thì ảnh càng nặng
  • Kích thước ảnh: tương quan với độ phân giải bạn có các kích thước L, M, S
  • Chất lượng của ảnh: Fine, Normal,
  • Mức độ chi tiết của ảnh: ảnh càng nhiều chi tiết thì trọng lượng càng nặng.

Lưu ý: không phải máy ảnh nào cũng có khả năng dùng được các loại thẻ nhớ có dung lượng lớn
trên 2 Go, bạn cần xem kỹ Manuel và làm Update cho máy trước khi mua thẻ. Tuy độ tin cậy của
CF rất cao nhưng NTL khuyên bạn nên dùng nhiều thẻ 512 Mb hơn là dùng 1 chiếc thẻ 4 Go.

  • Uncompressed image = ảnh không chịu nén
  • Compressed image = ảnh đã bị nén để giảm trọng lượng

Chuyển giao ảnh từ thẻ nhớ vào máy tính.

Sau khi chụp ảnh thì bạn có nhiều cách để làm “copy” ảnh từ thẻ nhớ vào máy tính hay ghi lên đía
CD-ROM, DVD-ROM…Cách phổ biến nhất là dùng ngay chiếc máy ảnh của bạn với dây cáp kèm
theo và phần mềm chuyên dụng của máy. Ưu điểm của phương pháp này là bạn không cần đầu
tư thêm thiết bị và giao diện cũng rất dễ sử dụng. Tuy nhiên nhược điểm của nó lại nằm ở tốc độ
chuyển giao thông tin, đa phần các máy dCam, BCam và một số dSLR hiện tại chỉ có giao diện
USB 1.1 với tốc độ 12 Mb/giây trên lý thuyết. Nếu bạn có một chiếc thẻ 512 Mb đầy ảnh thì thời
gian chuyển giao ảnh sẽ khá lâu đấy.

Nếu bạn dùng máy tính xách tay và không muốn phải mang theo đủ mọi thứ dây cáp nối thì bạn
hoàn toàn có thể mua một chiếc “PCMCIA 6-in-1 PC Card Adapter”.
Giải pháp thứ 2 là mua một
chiếc “8 in 1 Card Reader” (hay thỉnh thoảng vẫn thấy đề là “9 in 1” nhưng thật ra cũng đều là loại
đầu đọc được nhiều loại thẻ mà thôi) với đường truyền USB 2.0. Ở đây NTL muốn nhấn mạnh tới
yếu tố kỹ thuật USB 2.0 vì nhiều loại “Card Reader” cũ chỉ có USB 1.1 mà thôi. Tốc độ chuyển giao
thông tin của USB 2.0 là 480 Mb/giây! Kết quả thì bạn đã có thể tự rút ra được rồi.